Đèn led chiếu sáng văn phòng, công sở

Hỗ trợ khách hàng

  • Bán hàng dự án

    0987879689

  • Bán hàng khu vực miền Bắc

    0918665076

  • Bán hàng khu vực miền Trung

    0918665076

  • Bán hàng khu vực miền Nam

    0918665076

  • Trung tâm bảo hành

    0947674668

  • Chăm sóc khách hàng

    0918665076

  • Email:

    quyettien@quyettienco.com

  • Chat zalo:

    0918 665 076

Tư vấn chiếu sáng

Đèn led chiếu sáng văn phòng, công sở

1.     Yêu cầu về chiếu sáng:

Chiếu sáng nơi làm việc phải đáp ứng được rất nhiều tiêu chí như tạo ra môi trường nhìn tốt, tạo nên cảm xúc, sự hưng phấn cho môi trường làm việc, tôn lên sự tiện nghi sang trọng cho không gian.

-       Chiếu sáng cần tiết kiệm, khoa học thân thiện với môi trường.

-       Không gian và cách bài trí thiết bị chiếu sáng tôn lên vẻ lịch sự sang trọng cho không gian, nâng cao tiện ích, chất lượng cuộc sống.

-       Nên lựa chọn kết hợp giữa phương pháp chiếu sáng chung với phương pháp chiếu sáng trực tiếp để tạo điểm nhấn và sự thoải mái cho không gian.

-       Nên lựa chọn thiết bị chiếu sáng có góc mở rộng, chỉ số hoàn màu nguồn sáng cao, nhiệt độ màu 5000k – 6500K, bố trí đèn tối ưu ở phía trên các vị trí bàn làm việc.

-       Chiếu sáng trong các phòng họp, phòng hội thảo, hội nghị nên lựa chọn giải pháp chiếu sáng hỗn hợp. Khu vực hành lang, tiền sảnh lựa chọn giải pháp chiếu sáng chung kết hợp với phương thức chiếu sáng trực tiếp.

-       Sử dụng kết hợp với việc chiếu sáng và hệ thống điều khiển thông minh để nâng cao tính hiệu quả tiết kiệm.

2.     Tiêu chuẩn chiếu sáng:


 

Sảnh: Độ rọi 150÷200;

Chỉ số hoàn màu ≥ 80

Phòng làm việc: Độ rọi ≥300;

Chỉ số hoàn màu ≥ 80

Phòng họp: Độ rọi ≥300;

Chỉ số hoàn màu ≥ 80

Hành lang: Độ rọi ≥100;

Chỉ số hoàn màu ≥ 80


STT

Không gian chức năng

Yêu cầu

Độ rọi (lux)

Chỉ số hoàn màu

Mật độ đồng đều

Mật độ công suất

Giới hạn hệ số chói lóa

1

Phòng làm việc

≥ 300

≥ 80

0.7

≤ 11

19

2

Phòng họp, hội thảo, hội nghị

≥ 300

≥ 80

0.7

≤ 11

19

3

Tiền sảnh

150 - 200

-

0.5

≤ 11

-

4

Hành lang, cầu thang

≥ 100

-

0.5

≤ 7

-

5

Tầng hầm

≥ 75

-

-

-

-

6

Công trình phụ

≥ 200

-

-

-

-


Theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia QCVN 09:2013/BXD, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN

7114-1:2008. Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 05 : 2008/BXD; Quyết định của bộ Y tế QĐ/BYT 3733/2002